Trang chủ

Sơ đồ trang

Liên hệ
 
English Việt nam
   
 
 
 
 
 
 Khám Phá Các Cụm Từ Hay Trong Tiếng Anh

Khám phá các cụm từ hay trong tiếng Anh

According to estimation,…: theo ước tính,…
According to statistics, ….: theo thống kê,…
According to survey data,…: theo số liệu điều tra,…
According to a teacher who asked not to be named,...: theo một giáo viên đề nghị giấu tên,…
As far as I know,…..: Theo như tôi được biết,…

.

Be of my age: Cỡ tuổi tôi
Big mouth: Nhiều chuyện
By the way: À này
Be my guest: Tự nhiên
Break it up: Dừng tay
But frankly speaking,...: Thành thật mà nói

Come to think of it: Nghĩ kỹ thì
Come on: Thôi mà gắng lên, cố lên
Cool it: Đừng nóng
Come off it: Đừng xạo
Cut it out: Đừng giỡn nữa, ngưng lại

Dead end: Đường cùng
Dead meat: Chết chắc
Down and out: Thất bại hoàn toàn
Down the hill: Già
For what: Để làm gì?
What for?: Để làm gì?
Don't bother: Đừng bận tâm
Do you mind: Làm phiền
Don't be nosy: Đừng nhiều chuyện
Doing a bit of fast thinking, he said...: sau một thoáng suy nghĩ, anh ta nói…

For better or for worst: Chẳng biết là tốt hay là xấu

Good for nothing: Vô dụng
Go ahead: Đi trước đi, cứ tự nhiên
God knows: Trời biết
Go for it: Hãy thử xem

Hang in there/Hang on: Đợi tí, gắng lên
Hold it: Khoan
Help yourself: Cứ tự nhiên
Take it easy: Từ từ

I see: Tôi hiểu
It's all the same: Cũng vậy thôi mà
I'm afraid: Rất tiếc tôi…
It beats me: Tôi chịu (không biết)
I have a feeling that…: tôi có cảm giác rằng..
It is worth noting that…: đáng chú ý là
It was not by accident that…: không phải tình cờ mà…

Just for fun: Giỡn chơi thôi
Just looking: Chỉ xem chơi thôi
Just kidding/just joking: Nói chơi thôi

Keep out of touch: Đừng đụng đến
Keep up with the Joneses: đua đòi

Last but not least: Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng
Little by little: Từng li, từng tý
Let me go: Để tôi đi
Let me be: Kệ tôi
Long time no see: Lâu quá không gặp


Make yourself at home: Cứ tự nhiên
Make yourself comfortable: Cứ tự nhiên
My pleasure: Hân hạnh
More recently,…: gần đây hơn,….
Make best use of: tận dụng tối đa

Nothing: Không có gì
Nothing at all: Không có gì cả
No choice: Không có sự lựa chọn
No hard feeling: Không giận chứ
Not a chance: Chẳng bao giờ
Now or never: Bây giờ hoặc không bao giờ
No way out/dead end: không lối thoát, cùng đường
No more: Không hơn
No more, no less: Không hơn, không kém
No kidding?: Không đùa đấy chứ ?
Never say never: Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ
none of your business: Không phải chuyện của anh
No way: Còn lâu
No problem: Dễ thôi
No offense: Không phản đối
Not long ago: cách đây không lâu

out of order: Hư, hỏng
out of luck: Không may
out of question: Không thể được
out of the blue: Bất ngờ, bất thình lình
out of touch: Không còn liên lạc
One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác

Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt
Poor thing: Thật tội nghiệp

So?: Vậy thì sao?
So so: Thường thôi
So what?: Vậy thì sao?
Stay in touch: Giữ liên lạc
Step by step: Từng bước một
See?: Thấy chưa?
Sooner or later: Sớm hay muộn
Shut up!: Im Ngay

That's all: Có thế thôi, chỉ vậy thôi
Too good to be true: Thiệt khó tin
Too bad: Ráng chiụ
The sooner the better: Càng sớm càng tốt
Take it or leave it: Chịu hay không
There is no denial that…: không thể chối cãi là…

Viewed from different angles, …: nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau

What is mentioning is that…: điều đáng nói là ….
What is more dangerous,...: nguy hiểm hơn là
Well?: Sao hả?
Well then: Vậy thì
Who knows: Ai biết
Way to go: Khá lắm, được lắm
Why not ?: Sao lại không?

You see: Anh thấy đó

Huyen

Nguồn : tienganh.com
Xem các tin khác
 
Follow our broadcasts on

Copyright ©  2008. All rights reserved The Institute of Asian Studies.